Từ điển tên

Tên Kim DiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Diên

Kim Diên là một cái tên hay và ý nghĩa, được nhiều bậc cha mẹ ưa chuộng đặt cho con gái. Tên Kim Diên có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Kim" và "Diên", mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Chữ "Kim" trong Hán tự có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự quý giá, giàu sang, phú quý. Chữ "Diên" trong Hán tự có nghĩa là "kéo dài", "tuổi thọ", tượng trưng cho sự trường thọ, sức khỏe dồi dào. Khi kết hợp với nhau, hai chữ "Kim Diên" mang hàm ý chỉ một người con gái có cuộc sống sung túc, giàu có, may mắn và sống lâu. Tên Kim Diên thường được đặt cho những cô gái có ngoại hình xinh đẹp, tính cách tốt, ngoan ngoãn, hiếu thảo, được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Diên

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kim Diên

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Nê, Kim Dẫn, Kim Bạc, Kim Thia, Kim Đon, Kim Sin, Kim Vạn, Kim Dàn, Kim Thiền,

Đệm ghép với tên Diên

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Diên, Thùy Diên, Thanh Diên, Phương Diên, An Diên, Trúc Diên, Mỹ Diên, Hồng Diên, Thị Diên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Diên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Diên

Giới tính

Tên Kim Diên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Diên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Diên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Diên có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Diên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Diên cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Diên sang thần số học
KIM DIÊN
995
2445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Diên

Tên tiếng Anh cho tên Kim Diên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金延
  • 金 - dap găm
  • 延 - ngoại diên
Jenny 今延
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 延 - ngoại diên
Selma 針延
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 延 - ngoại diên
Verda 钅延
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 延 - ngoại diên
Oleta 釒延
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 延 - ngoại diên
Vennie 鈐延
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 延 - ngoại diên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu