Từ điển tên

Tên Thế KiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Kiền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Kiền.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Kiền

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Kiền

Chưa được giải nghĩa

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Kiền

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Cư, Thế Được, Thế Lãng, Thế Ngạn, Thế Trực, Thế Phích, Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích,

Đệm ghép với tên Kiền

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Kiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Kiền, Ngọc Kiền, Hữu Kiền, Văn Kiền, Công Kiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Kiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kiền

Giới tính

Tên Thế Kiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Kiền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Kiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Kiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Kiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Kiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kiền có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Kiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kiền cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Kiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Kiền sang thần số học
TH KIN
595
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Kiền

Tên tiếng Anh cho tên Thế Kiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势虔
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Lexi 世虔
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Bettye 卋虔
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Coy 愍虔
  • 愍 - thay thế
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Kallie 妻虔
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Cherry 屜虔
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Ines 鬀虔
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Arlie 剃虔
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Dorcas 沏虔
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)
Eulalia 砌虔
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 虔 - kiền tín (thành tâm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Kiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Kiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Kiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Kiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu