Từ điển tên

Tên Thế HọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Học

Tên Thế Học mang ý nghĩa sâu sắc về một người có học thức uyên bác, hiểu biết sâu rộng về thế sự, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn khao khát học hỏi, trau dồi kiến thức. Đây là cái tên thể hiện sự thông minh, ham học và mong muốn thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Học

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thế Học

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Huân, Thế Gia, Thế Phiệt, Thế Triều,

Đệm ghép với tên Học

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Học, Đăng Học, Hải Học, Bác Học, Triết Học, Phi Học, Viết Học, Đức Học, Minh Học,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Học

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Học

Giới tính

Tên Thế Học thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Học trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Học trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Học bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Học có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Học trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Học là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Học cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Học trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Học sang thần số học
TH HC
56
2883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Học

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Học

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Học / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu