Từ điển tên

Tên Thế KếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Kết

Tên "Thế Kết" có nghĩa là người đứng vững trong thế giới, là người có quyết tâm cao, không dễ dàng bị khuất phục hay lung lay. Họ thường là những người mạnh mẽ, độc lập và có tinh thần trách nhiệm cao. Thế Kết có khả năng vượt qua những khó khăn và thử thách, luôn hướng tới mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Kết

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Kết

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thế Kết

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Vững, Thế Kiều, Thế Luận, Thế Tuyến, Thế Phước,

Đệm ghép với tên Kết

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Kết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Kết, Ngọc Kết, Kim Kết, Bá Kết, Hoàng Kết, Thành Kết, Trọng Kết, Minh Kết, Đình Kết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Kết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kết

Giới tính

Tên Thế Kết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Kết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Kết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Kết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kết có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Kết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kết cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kết trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Kết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Kết sang thần số học
TH KT
55
2822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Kết

Tên tiếng Anh cho tên Thế Kết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势锲
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Rod 鬀結
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 結 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết
Donavan 鬀鍥
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鍥 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Earlie 涕鍥
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 鍥 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Jadarius 鬀锲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Dequarius 鬀结
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 结 - đoàn kết; kết bạn; kết hợp; kết quả; liên kết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Kết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Kết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Kết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Kết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu