Từ điển tên

Tên Thế LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Linh.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Linh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Linh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Lâm, Thế Đan, Thế Thành, Thế Toàn,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chế Linh, Dương Linh, Huy Linh, Hùng Linh, Trường Linh, Hữu Linh, Quyền Linh, Bá Linh, Quốc Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Linh Đang tăng dần

Tên Thế Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Linh phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.02%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Lào Cai 0.02%
4 Quảng Ninh 0.01%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Linh

Giới tính

Tên Thế Linh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Linh có tổng cộng 486 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Linh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 486 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Linh sang thần số học
TH LINH
59
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Linh

Tên tiếng Anh cho tên Thế Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势铃
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
Kyle 鬀铃
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
Perry 鬀羚
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 羚 - ling dương
Wilmer 鬀舲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu