Từ điển tên

Tên Thế LựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Lự.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lự

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lự

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thế Lự

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Tịnh, Thế Triệt, Thế Lên, Thế My, Thế Diệp, Thế Năm, Thế San, Thế Hiểu, Thế Đam,

Đệm ghép với tên Lự

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Lự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Lự, Bá Lự, Văn Lự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lự

Giới tính

Tên Thế Lự thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lự có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lự là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lự cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lự trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lự sang thần số học
TH L
53
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lự

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𢥈
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𢥈 - tư lự
Lexi 世𢥈
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𢥈 - tư lự
Bettye 卋𢥈
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𢥈 - tư lự
Coy 愍𢥈
  • 愍 - thay thế
  • 𢥈 - tư lự
Kallie 妻𢥈
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𢥈 - tư lự
Cherry 屜𢥈
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𢥈 - tư lự
Ines 鬀𢥈
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𢥈 - tư lự
Arlie 剃𢥈
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𢥈 - tư lự
Dorcas 沏𢥈
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𢥈 - tư lự
Eulalia 砌𢥈
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𢥈 - tư lự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu