Thị Lự
"Thị" là người con gái, "Lự" là mạnh mẽ, tên "Thị Lự" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, kiên cường, độc lập.
Tên Lự thường hay thấy ở Cả Nam và Nữ, với tỷ lệ gần cân bằng. Dù vậy, nó có xu hướng được ưa chuộng hơn cho Bé trai. Hãy chọn tên đệm phù hợp và khéo léo để tránh gây nhầm lẫn về giới tính.
"Thị" là người con gái, "Lự" là mạnh mẽ, tên "Thị Lự" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, kiên cường, độc lập.
"Văn" là văn chương, "Lự" là sáng sủa, tên "Văn Lự" mang ý nghĩa tài năng, sáng tạo, thông minh, uyên bác.
"A" là tiếng gọi thân mật, "Lự" là ý chí, quyết tâm, tên "A Lự" mang ý nghĩa người có ý chí, quyết tâm, kiên định.
"Bá" là bá chủ, uy quyền, "Lự" là sức mạnh, quyền lực, tên "Bá Lự" mang ý nghĩa uy quyền, sức mạnh, có thể thống trị.
"Seo" là đẹp, "Lự" là sức mạnh, tên "Seo Lự" mang ý nghĩa là người đẹp, khỏe mạnh, có sức hút.
"Mí" có nghĩa là "cô", "Lự" có nghĩa là "lực lượng, sức mạnh", tên "Mí Lự" mang ý nghĩa cô gái mạnh mẽ, đầy sức hút.
"Thế" là thế giới, "Lự" là sức mạnh, tên "Thế Lự" mang ý nghĩa người có sức mạnh, có khả năng ảnh hưởng đến thế giới.
"Thứ" là thứ hạng, "Lự" là sức mạnh, tên "Thứ Lự" mang ý nghĩa mạnh mẽ, quyền uy như vị trí đứng đầu.
Viết là viết lách, Lự là sức mạnh, tên Viết Lự mang ý nghĩa có khả năng viết lách sắc sảo, lưu loát, đầy sức thuyết phục.
"Doãn" là một họ, "Lự" là quyền uy, uy nghiêm. Tên "Doãn Lự" thể hiện sự uy phong, vững chãi, có trách nhiệm.