Ý nghĩa tên Thế Ninh
Có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: (世): Đời, thế hệ, thời đại (寧): Yên ổn, bình yên, an toànKhi kết hợp lại, Thế Ninh mang ý nghĩa là người sống an lành, bình yên trong cuộc đời, có tâm hồn tĩnh tại, luôn hướng đến sự hòa hợp và cân bằng. Tên này tượng trưng cho những người có tính cách ôn hòa, điềm đạm, sống có trách nhiệm và hướng đến những giá trị cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Ninh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Ninh
Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.
Các tên liên quan với Thế Ninh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Thảo, Thế Châu, Thế Hoan, Thế Kỳ,
Đệm ghép với tên Ninh
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ninh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ninh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lộc Ninh, Thành Ninh, Danh Ninh, Phong Ninh, Tô Ninh, Chí Ninh, Khắc Ninh, Sỹ Ninh, Thái Ninh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Ninh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Ninh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Ninh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Ninh
Giới tính
Tên Thế Ninh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Ninh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Ninh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Ninh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Ninh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Ninh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
N
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Ninh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Ninh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Ninh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Ninh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Ninh có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Ninh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Ninh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Ninh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Ninh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Ninh trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Ninh trong thần số học
T | H | Ế | N | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.