Từ điển tên

Tên Thế PhíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Phích

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Phích.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Phích

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Phích

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Phích

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Phường, Thế Vững, Thế Tông, Thế Lỉnh, Thế Hưởng,

Đệm ghép với tên Phích

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Phích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Phích, Thị Phích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Phích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Phích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Phích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Phích

Giới tính

Tên Thế Phích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Phích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Phích có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Phích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Phích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Phích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Phích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Phích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Phích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Phích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Phích có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Phích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Phích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Phích cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Phích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Phích trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Phích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Phích sang thần số học
TH PHÍCH
59
287838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Phích

Tên tiếng Anh cho tên Thế Phích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势霹
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 霹 - phích đựng nước
Lexi 世霹
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 霹 - phích đựng nước
Bettye 卋霹
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 霹 - phích đựng nước
Coy 愍霹
  • 愍 - thay thế
  • 霹 - phích đựng nước
Kallie 妻霹
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 霹 - phích đựng nước
Cherry 屜霹
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 霹 - phích đựng nước
Ines 鬀霹
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 霹 - phích đựng nước
Arlie 剃霹
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 霹 - phích đựng nước
Dorcas 沏霹
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 霹 - phích đựng nước
Eulalia 砌霹
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 霹 - phích đựng nước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Phích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Phích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Phích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Phích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu