Từ điển tên

Tên Thế PhượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Phượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Phượng.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Phượng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Phượng

Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thế Phượng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phòng, Thế Thuật, Thế Ba, Thế Chỉ, Thế Tráng, Thế Cử, Thế Ban, Thế Tây, Thế Thặng,

Đệm ghép với tên Phượng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hảo Phượng, Đăng Phượng, Bé Phượng, Khởi Phượng, Tú Phượng, Thọ Phượng, Khăm Phượng, Út Phượng, Thoại Phượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Phượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Phượng

Giới tính

Tên Thế Phượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Phượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Phượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Phượng có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Phượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Phượng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Phượng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Phượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Phượng sang thần số học
TH PHƯNG
536
287857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Phượng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Phượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鳳
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鳳 - phượng hoàng
Lexi 世鳳
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 鳳 - phượng hoàng
Bettye 卋鳳
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 鳳 - phượng hoàng
Coy 愍鳳
  • 愍 - thay thế
  • 鳳 - phượng hoàng
Kallie 妻鳳
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 鳳 - phượng hoàng
Cherry 屜鳳
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 鳳 - phượng hoàng
Ines 鬀鳳
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鳳 - phượng hoàng
Arlie 剃鳳
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 鳳 - phượng hoàng
Dorcas 沏鳳
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 鳳 - phượng hoàng
Eulalia 砌鳳
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Phượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Phượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Phượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Phượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu