Từ điển tên

Tên Thế CửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Cử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Cử.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Cử

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Cử

Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Cử

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Ban, Thế Tây, Thế Thặng, Thế Ý, Thế Trúc, Thế Tráng, Thế Chỉ, Thế Ba, Thế Thuật,

Đệm ghép với tên Cử

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đề Cử, Nguyên Cử, Hữu Cử, Tiến Cử, Diệu Cử, Đình Cử, Thành Cử, Ý Cử, Công Cử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Cử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Cử

Giới tính

Tên Thế Cử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Cử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Cử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Cử có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Cử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Cử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Cử cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Cử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Cử sang thần số học
TH C
53
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Cử

Tên tiếng Anh cho tên Thế Cử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势舉
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Lexi 世舉
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Bettye 卋舉
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Coy 愍舉
  • 愍 - thay thế
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Kallie 妻舉
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Cherry 屜舉
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Ines 鬀舉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Arlie 剃舉
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Dorcas 沏舉
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ
Eulalia 砌舉
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 舉 - cỡ lớn; cỡ nhỏ; lỡ cỡ; ngoại cỡ; tầm cỡ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Cử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Cử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Cử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu