Ý nghĩa tên Thế Thạch
Thế trong Thế Thạch mang ý nghĩa là vững vàng, kiên định, không dễ lay chuyển. Thạch ám chỉ nét đẹp và sự trong sáng. Tên Thế Thạch ngụ ý người sở hữu là người có bản lĩnh vững vàng, ý chí mạnh mẽ và tấm lòng trong sáng, lương thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Thạch
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Thạch
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.
Các tên liên quan với Thế Thạch
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Vững, Thế Tăng, Thế Huệ, Thế Cẩm, Thế Kết,
Đệm ghép với tên Thạch
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Thạch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phúc Thạch, Bàn Thạch, Tưởng Thạch, Du Thạch, Anh Thạch, Sơn Thạch, Đăng Thạch, Hồng Thạch, Phú Thạch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thạch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Thạch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thạch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thạch
Giới tính
Tên Thế Thạch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thạch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Thạch có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thạch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thạch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Thạch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
Tên Thế Thạch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Thạch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thạch bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Thạch có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thạch có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Thạch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thạch là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thạch cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thạch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thạch trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Thạch trong thần số học
T | H | Ế | T | H | Ạ | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thạch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势䖨 |
|
Haiden | 鬀䖨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thạch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả