Ý nghĩa tên Thế Trưởng
Thế Trưởng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống sung túc, đủ đầy, được mọi người kính trọng và có nhiều thế hệ nối tiếp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Trưởng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Các tên liên quan với Thế Trưởng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Dành, Thế Trị, Thế Liêm, Thế Tung, Thế Giăng, Thế Tiên, Thế Phượng, Thế Phòng, Thế Thuật,
Đệm ghép với tên Trưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Trưởng, Đắc Trưởng, Quận Trưởng, Sỹ Trưởng, Huỳnh Trưởng, Sư Trưởng, Kế Trưởng, Trọng Trưởng, Đô Trưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trưởng
Giới tính
Tên Thế Trưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Trưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trưởng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Trưởng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trưởng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Trưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Trưởng trong thần số học
T | H | Ế | T | R | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | |||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trưởng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势长 |
|
Lexi | 世长 |
|
Bettye | 卋长 |
|
Coy | 愍长 |
|
Kallie | 妻长 |
|
Cherry | 屜长 |
|
Ines | 鬀长 |
|
Arlie | 剃长 |
|
Dorcas | 沏长 |
|
Eulalia | 砌长 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả