Từ điển tên

Tên Thế TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trưởng

Thế Trưởng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống sung túc, đủ đầy, được mọi người kính trọng và có nhiều thế hệ nối tiếp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trưởng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Trưởng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Dành, Thế Trị, Thế Liêm, Thế Tung, Thế Giăng, Thế Tiên, Thế Phượng, Thế Phòng, Thế Thuật,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồng Trưởng, Đắc Trưởng, Quận Trưởng, Sỹ Trưởng, Huỳnh Trưởng, Sư Trưởng, Kế Trưởng, Trọng Trưởng, Đô Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trưởng

Giới tính

Tên Thế Trưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trưởng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trưởng sang thần số học
TH TRƯNG
536
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trưởng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势长
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lexi 世长
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Bettye 卋长
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Coy 愍长
  • 愍 - thay thế
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Kallie 妻长
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Cherry 屜长
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Ines 鬀长
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Arlie 剃长
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Dorcas 沏长
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Eulalia 砌长
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu