Từ điển tên

Tên Thị ẤnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ấn

Thị Ấn là một cái tên bắt nguồn từ Việt Nam. Nó gồm hai từ: "Thị" có nghĩa là "con gái" và "Ấn" có nghĩa là "dấu ấn". Vì vậy, ý nghĩa của tên Thị Ấn là "dấu ấn của một cô gái". Tên này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con gái của họ sẽ trở thành một người phụ nữ có trí tuệ, tài năng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ấn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ấn

Tên "Ấn" trong tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán 印, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Biểu tượng của sự xác nhận, quyền uy, và sự chứng thực. Dấu ấn mạnh mẽ, khó phai mờ để lại trong tâm trí người khác. Người có tên Ấn thường được đánh giá là nhẹ nhàng, tinh tế trong cử chỉ và lời nói. Có khả năng tư duy sắc bén, nhìn nhận vấn đề thấu đáo và đưa ra quyết định sáng suốt. Mặc dù có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng ẩn sâu bên trong là một ý chí kiên cường và khả năng đương đầu với khó khăn. Những người mang tên Ấn thường có mong muốn cống hiến, giúp đỡ người khác và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Ấn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tỏ, Thị Đợi, Thị Quệ, Thị Luôn, Thị Xong, Thị Khiến, Thị Hơn, Thị Phức, Thị Chánh,

Đệm ghép với tên Ấn

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Ấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Ấn, Thùy Ấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Ấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ấn

Giới tính

Tên Thị Ấn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ấn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ấn có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ấn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ấn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ấn sang thần số học
TH N
91
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ấn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鮣
  • 施 - phòng the
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Candy 氏鮣
  • 氏 - vô danh thị
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Isabela 鈰鮣
  • 鈰 - chất cerium
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Kianna 是鮣
  • 是 - lời thị phi
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Avril 视䲟
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 䲟 - cá remora hay hút máu cá khác
Calli 视鮣
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Samya 柹鮣
  • 柹 - cây thị
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Makiah 嗜鮣
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Tamiyah 眎鮣
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác
Halli 豉鮣
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 鮣 - cá remora hay hút máu cá khác

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu