Từ điển tên

Tên Thị DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Diệp

Ý nghĩa của tên Thị Diệp bao gồm:. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Diệp

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Diệp

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Sương, Thị Nguyên, Thị Lê, Thị Thơ,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Diệp, Bảo Diệp, Bích Diệp, Hà Diệp, Hoàng Diệp, Ngọc Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Diệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Diệp Đang tăng dần

Tên Thị Diệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Diệp phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Diệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.16%
2 Bắc Kạn 0.14%
3 Sơn La 0.11%
4 Cao Bằng 0.11%
5 Tuyên Quang 0.09%
Bản đồ phân bố tên Thị Diệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Diệp

Giới tính

Tên Thị Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Diệp có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Diệp sang thần số học
TH DIP
995
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Thị Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施靥
  • 施 - phòng the
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Bonnie 视叶
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Betsy 视葉
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Candy 氏葉
  • 氏 - vô danh thị
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 铈曄
  • 铈 - chất cerium
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Isabela 鈰靥
  • 鈰 - chất cerium
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Kianna 是靥
  • 是 - lời thị phi
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Samya 柹靥
  • 柹 - cây thị
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Makiah 嗜靥
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Tamiyah 眎靥
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu