Từ điển tên

Tên Thị HiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hiên

Thị Hiên là tên gọi thể hiện sự quan tâm, chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến của cha mẹ dành cho con gái. Nó cũng ngụ ý rằng cô gái sẽ có một cuộc sống trọn vẹn, suôn sẻ và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hiên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hiên

"Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Hiên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Hiếu, Thị Kiều, Thị Chinh, Thị Luyến,

Đệm ghép với tên Hiên

Có tổng số 57 đệm ghép với tên Hiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Hiên, Mỹ Hiên, Thu Hiên, Nhật Hiên, Ngọc Hiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiên Đang tăng dần

Tên Thị Hiên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hiên phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.17%
2 Ninh Bình 0.16%
3 Nam Định 0.14%
4 Yên Bái 0.13%
5 Hà Nam 0.12%
Bản đồ phân bố tên Thị Hiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiên

Giới tính

Tên Thị Hiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiên có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hiên sang thần số học
TH HIÊN
995
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施顸
  • 施 - phòng the
  • 顸 - xem han
Candy 氏薟
  • 氏 - vô danh thị
  • 薟 - áng đào kiểm
Anahi 視薟
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 薟 - áng đào kiểm
Isabela 鈰薟
  • 鈰 - chất cerium
  • 薟 - áng đào kiểm
Saylor 铈轩
  • 铈 - chất cerium
  • 轩 - hàng hiên, mái hiên
Anabelle 視萱
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Kianna 是锨
  • 是 - lời thị phi
  • 锨 - hiên (cái xẻng xúc)
Lailah 铈頇
  • 铈 - chất cerium
  • 頇 - xem han
Karma 铈锨
  • 铈 - chất cerium
  • 锨 - hiên (cái xẻng xúc)
Marlie 铈顸
  • 铈 - chất cerium
  • 顸 - xem han

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu