Từ điển tên

Tên Thanh HiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hiên

Thanh Hiên mang ý nghĩa là người thanh tú, thông minh, sáng sủa, có khí chất thanh cao, thoát tục. "Thanh" tượng trưng cho sự trong sáng, cao quý, "Hiên" biểu thị sự sáng sủa, rộng rãi. Tên Thanh Hiên ngụ ý người sở hữu là người có phẩm chất tốt đẹp, trí tuệ hơn người, cuộc sống sung túc, an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên

117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hiên

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hiên

"Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Hiên

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Huê, Thanh Tuyển, Thanh Lệ, Thanh Khuyên,

Đệm ghép với tên Hiên

Có tổng số 57 đệm ghép với tên Hiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Hiên, Nhật Hiên, Gia Hiên, Nhã Hiên, Minh Hiên, Mỹ Hiên, Hồng Hiên, Ngọc Hiên, Thu Hiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Hiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hiên

Giới tính

Tên Thanh Hiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hiên có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hiên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hiên sang thần số học
THANH HIÊN
195
285885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Hiên

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清薟
  • 清 - thanh vắng
  • 薟 - áng đào kiểm
Juliana 声軒
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 軒 - hàng hiên, mái hiên
Blanche 鍚薟
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 薟 - áng đào kiểm
Mollie 聲顸
  • 聲 - thiêng liêng
  • 顸 - xem han
Cleo 蜻薟
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 薟 - áng đào kiểm
Bettie 鲭薟
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 薟 - áng đào kiểm
Kyleigh 青锨
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 锨 - hiên (cái xẻng xúc)
Anika 晴薟
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 薟 - áng đào kiểm
Dollie 菁薟
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 薟 - áng đào kiểm
Corine 靑薟
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 薟 - áng đào kiểm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu