Ý nghĩa của tên Hiên
"Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiên Đang tăng dần
Tên Hiên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiên phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.21% |
2 | Lạng Sơn | 0.20% |
3 | Cao Bằng | 0.19% |
4 | Nam Định | 0.17% |
5 | Yên Bái | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiên
Tên Hiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiên là nam giới:
Văn Hiên, Trang Hiên, Chí Hiên, Phú Hiên, Đình Hiên, Vĩnh Hiên, Công Hiên, Ly Hiên, Triệu Hiên
Các tên đệm cho tên Hiên là nữ giới:
Thị Hiên, Mai Hiên, Thu Hiên, Ngọc Hiên, Hồng Hiên, Mỹ Hiên, Thanh Hiên, Minh Hiên, Xuân Hiên
Có tổng số 57 đệm cho tên Hiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiên.
Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Hiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiên
- Danh từ dải nền có mái che, ở trước hoặc quanh nhà
- "Nỉ non đêm ngắn tình dài, Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương." (TKiều)
- Đồng nghĩa: hè, thềm
Hiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Hiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiên đa phần là mệnh Kim.
Tên Hiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiên trong thần số học
H | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học