Từ điển tên

Tên Thị HuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Huy

Tên Thị Huy mang một ý nghĩa sâu sắc về trí tuệ và sự thông minh. "Thị" trong tiếng Hán có nghĩa là "trí tuệ", "khôn ngoan", còn "Huy" là "tỏa sáng", "rực rỡ". Tên Thị Huy tượng trưng cho một người có trí óc sáng suốt, hiểu biết rộng, luôn tìm tòi và khám phá tri thức mới. Họ có khả năng nhìn nhận vấn đề một cách thấu đáo, đưa ra những quyết định sáng suốt và có tầm nhìn xa trông rộng. Bên cạnh đó, tên Thị Huy còn hàm ý về một người có tính cách cởi mở, hòa đồng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Huy

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Huy

Tên Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt tên Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Huy

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Sự, Thị Nhu, Thị Làn, Thị Biển,

Đệm ghép với tên Huy

Có tổng số 237 đệm ghép với tên Huy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Huy, Lệ Huy, Diệu Huy, Sóc Huy, Bé Huy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Huy

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Huy Đang tăng dần

Tên Thị Huy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Huy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Huy

Giới tính

Tên Thị Huy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Huy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Huy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Huy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Huy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Huy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Huy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Huy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Huy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Huy có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Huy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Huy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Huy cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Huy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Huy trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Huy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Huy sang thần số học
TH HUY
937
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Huy

Tên tiếng Anh cho tên Thị Huy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𧗼
  • 施 - phòng the
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Angeline 視麾
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
Candy 氏𧗼
  • 氏 - vô danh thị
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Mavis 铈撝
  • 铈 - chất cerium
  • 撝 - cho vời
Loraine 铈挥
  • 铈 - chất cerium
  • 挥 - chỉ huy; huy động
Isabela 鈰𧗼
  • 鈰 - chất cerium
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Kianna 是𧗼
  • 是 - lời thị phi
  • 𧗼 - huy chương, quốc huy
Lorine 铈揮
  • 铈 - chất cerium
  • 揮 - chỉ huy; huy động
Alene 市輝
  • 市 - thành thị
  • 輝 - huy hoàng
Hortense 豉㧑
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 㧑 - chỉ huy; huy động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Huy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Huy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Huy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Huy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu