Từ điển tên

Tên Thị KiểmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Kiểm

Thị Kiểm là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, lanh lợi và vẻ đẹp dịu dàng, đoan trang của người con gái. Nó xuất phát từ truyền thuyết về một cô gái tên Thị Kiểm, người đã dùng trí thông minh của mình để cứu chồng thoát khỏi nguy hiểm. Cái tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn các con trở thành người thông minh, sắc sảo và có tấm lòng nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Kiểm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Kiểm

"Kiếm" cho con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên "Kiếm" cho con với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt, luôn giữ gìn phẩm giá bản thân và hành động vì lẽ phải, với hy vọng con sẽ có trí tuệ minh mẫn, biết phân biệt đúng sai và dẫn dắt mọi người đến những điều tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Kiểm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Cảm, Thị Oánh, Thị Tằm, Thị Mong,

Đệm ghép với tên Kiểm

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Kiểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Kiểm, Ngọc Kiểm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Kiểm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Kiểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Kiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Kiểm

Giới tính

Tên Thị Kiểm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Kiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Kiểm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Kiểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Kiểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Kiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Kiểm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Kiểm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Kiểm có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Kiểm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Kiểm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Kiểm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Kiểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Kiểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Kiểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Kiểm sang thần số học
TH KIM
995
2824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Kiểm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Kiểm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施薟
  • 施 - phòng the
  • 薟 - áng đào kiểm
Candy 氏薟
  • 氏 - vô danh thị
  • 薟 - áng đào kiểm
Anahi 視薟
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 薟 - áng đào kiểm
Isabela 鈰薟
  • 鈰 - chất cerium
  • 薟 - áng đào kiểm
Myah 铈签
  • 铈 - chất cerium
  • 签 - kiểm (âm khác của Thiêm)
Kianna 是薟
  • 是 - lời thị phi
  • 薟 - áng đào kiểm
Calliope 视检
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 检 - kiểm dịch; kiểm điểm; kiểm kê
Samya 柹薟
  • 柹 - cây thị
  • 薟 - áng đào kiểm
Tea 铈簽
  • 铈 - chất cerium
  • 簽 - kiểm (âm khác của Thiêm)
Makiah 嗜薟
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 薟 - áng đào kiểm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Kiểm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Kiểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Kiểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Kiểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu