Từ điển tên

Tên Thị MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Mẫn

Thị Mẫn là cái tên của người con gái xinh đẹp và mang đậm phong cách Việt Nam cổ xưa. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Mẫn

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Mẫn

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Ngoãn, Thị Tiền, Thị Diễn, Thị Luyện, Thị Thiên,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Hồng Mẫn, Mẫn Mẫn, Tuệ Mẫn, Huệ Mẫn, Gia Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Mẫn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Mẫn Đang giảm dần

Tên Thị Mẫn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Mẫn phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Mẫn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Bắc Giang 0.02%
3 Khánh Hòa 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Quàng Nam 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Mẫn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Mẫn

Giới tính

Tên Thị Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Mẫn có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Mẫn sang thần số học
TH MN
91
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Thị Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鰵
  • 施 - phòng the
  • 鰵 - cá mẫn
Elissa 视泯
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Isabela 鈰泯
  • 鈰 - chất cerium
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Christen 视憫
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Kianna 是鰵
  • 是 - lời thị phi
  • 鰵 - cá mẫn
Shameka 铈悯
  • 铈 - chất cerium
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
Jacinta 鈰鰵
  • 鈰 - chất cerium
  • 鰵 - cá mẫn
Samya 柹鰵
  • 柹 - cây thị
  • 鰵 - cá mẫn
Makiah 嗜鰵
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鰵 - cá mẫn
Tamiyah 眎鰵
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu