Từ điển tên

Tên Thị NhíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nhí

Tên Thị Nhí mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, gắn liền với những đặc điểm tính cách độc đáo của những người sở hữu nó. Tên gọi "Thị Nhí" thường được dành cho những cô gái sở hữu sự thông minh, nhanh nhẹn và tinh nghịch. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi tình huống và luôn mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Tên gọi này còn thể hiện sự đáng yêu, dịu dàng và nữ tính, tượng trưng cho những cô gái luôn được mọi người yêu mến và che chở. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nhí

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nhí

"Nhí" là cách viết khác của "Nhi" có nghĩa là "nhi đồng, nhi tử, nhi nữ..." Theo nghĩa tiếng Việt tên Nhí có thể được hiểu là Nhỏ nhắn, đáng yêu. Khi đặt tên Nhi cho con, cha mẹ thường mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc, luôn khỏe mạnh, vui vẻ và đạt được thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Nhí

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đăng, Thị Hanh, Thị Vấn, Thị Yêu, Thị Mãi,

Đệm ghép với tên Nhí

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Nhí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Nhí, Kim Nhí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Nhí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nhí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nhí

Giới tính

Tên Thị Nhí thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nhí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nhí có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nhí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nhí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nhí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nhí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nhí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nhí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nhí có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nhí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nhí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nhí cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nhí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nhí trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nhí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nhí sang thần số học
TH NHÍ
99
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nhí

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nhí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施唲
  • 施 - phòng the
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Candy 氏唲
  • 氏 - vô danh thị
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Isabela 鈰唲
  • 鈰 - chất cerium
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Kianna 是唲
  • 是 - lời thị phi
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Samya 柹𦤶
  • 柹 - cây thị
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Makiah 嗜唲
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Olevia 铈𦤶
  • 铈 - chất cerium
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Brystol 视唲
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 唲 - lí nhí, nhí nhảnh
Tamiyah 眎𦤶
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Myrl 铈致
  • 铈 - chất cerium
  • 致 - trí mạng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nhí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nhí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nhí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nhí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu