Ý nghĩa tên Thị Sửu
Tên Thị Sửu là một cái tên truyền thống Việt Nam, đặc biệt phổ biến ở vùng nông thôn. Tên này mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp và mong ước của cha mẹ dành cho con gái. Thị: Trong tiếng Việt, "thị" có nghĩa là "cô gái", "người phụ nữ". Đây là một tiền tố thường được dùng trong tên của những người phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm và nữ tính. Sửu: "Sửu" là con trâu trong 12 con giáp, tượng trưng cho sự chăm chỉ, cần mẫn, chịu thương chịu khó. Cha mẹ đặt tên con gái là Thị Sửu với mong muốn con mình sẽ có những đức tính này, trở thành một người phụ nữ đảm đang, tháo vát, biết vun vén cho gia đình. Ngoài ra, tên Thị Sửu còn mang ý nghĩa may mắn, thịnh vượng. Trâu là loài vật gắn liền với nghề nông, là biểu tượng của sự no đủ, sung túc. Cha mẹ đặt tên con gái là Thị Sửu với hy vọng con mình sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Sửu
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Sửu
Tên Sửu gắn liền với con trâu, một loài vật gắn bó mật thiết với đời sống con người Việt Nam từ xa xưa. Trâu tượng trưng cho những đức tính tốt đẹp như "Cần cù, chịu khó" Trâu là con vật hiền lành, chăm chỉ, chịu khó làm việc, góp phần vào sự phát triển của nền nông nghiệp. "Mạnh mẽ, kiên cường" Trâu có sức khỏe phi thường, có thể gánh vác những công việc nặng nhọc, thể hiện sự kiên trì, nhẫn nại và ý chí vượt qua khó khăn. "Trung thành, hiền lành" Trâu là con vật trung thành, biết nghe lời chủ, mang lại sự bình an và sung túc cho gia đình. Tên Sửu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện những phẩm chất cao quý của con người. Cha mẹ có thể tham khảo những ý nghĩa trên để đặt tên cho con mình, hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thị Sửu
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Nhự, Thị Tím, Thị Thoả, Thị Tương,
Đệm ghép với tên Sửu
Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Sửu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Sửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Sửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Sửu
Giới tính
Tên Thị Sửu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Sửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Sửu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Sửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Sửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Sửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
S
-
-
ử
-
-
u
-
Tên Thị Sửu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Sửu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Sửu bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Sửu có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Sửu có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Sửu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Sửu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Sửu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Sửu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Sửu trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Sửu trong thần số học
T | H | Ị | S | Ử | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 3 | ||||
2 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Sửu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Siara | 铈丑 |
|
Tamiyah | 眎丑 |
|
Takhia | 柿丑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Sửu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả