Từ điển tên

Tên Thị TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Trung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Trung.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Trung

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Trung

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Hòe, Thị Nho, Thị Thông, Thị Hiệu,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Trung, Bình Trung, Kính Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Trung Đang tăng dần

Tên Thị Trung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Trung phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Trung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.02%
2 Quảng Ninh 0.01%
3 Thanh Hóa 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Trung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trung

Giới tính

Tên Thị Trung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trung có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trung cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Trung sang thần số học
TH TRUNG
93
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trung

Tên tiếng Anh cho tên Thị Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施盅
  • 施 - phòng the
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
Skylar 铈中
  • 铈 - chất cerium
  • 中 - ở trong
Candy 氏忠
  • 氏 - vô danh thị
  • 忠 - trung hiếu
Adelynn 市忠
  • 市 - thành thị
  • 忠 - trung hiếu
Isabela 鈰忠
  • 鈰 - chất cerium
  • 忠 - trung hiếu
Kianna 是忠
  • 是 - lời thị phi
  • 忠 - trung hiếu
Luanne 铈盅
  • 铈 - chất cerium
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
Amyah 視忠
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 忠 - trung hiếu
Alli 示忠
  • 示 - yết thị
  • 忠 - trung hiếu
Samya 柹衷
  • 柹 - cây thị
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu