Từ điển tên

Tên Thị XuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Xuyến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Xuyến.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Xuyến

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Xuyến

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Trúc, Thị Ninh, Thị Ngát, Thị Hoàn, Thị Nụ,

Đệm ghép với tên Xuyến

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Xuyến, Hoàng Xuyến, Minh Xuyến, Mỹ Xuyến, Ngân Xuyến, Kim Xuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Xuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Xuyến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Xuyến Đang giảm dần

Tên Thị Xuyến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Xuyến phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Xuyến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.14%
2 Hà Giang 0.08%
3 Cao Bằng 0.07%
4 Nam Định 0.06%
5 Bắc Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Thị Xuyến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Xuyến

Giới tính

Tên Thị Xuyến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Xuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Xuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Xuyến có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Xuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Xuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Xuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Xuyến sang thần số học
TH XUYN
9375
2865

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Xuyến

Tên tiếng Anh cho tên Thị Xuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𦄈
  • 施 - phòng the
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Raelynn 铈串
  • 铈 - chất cerium
  • 串 - quán xuyến
Isabela 鈰釧
  • 鈰 - chất cerium
  • 釧 - xuyến vàng
Renata 铈钏
  • 铈 - chất cerium
  • 钏 - xuyến vàng
Kianna 是釧
  • 是 - lời thị phi
  • 釧 - xuyến vàng
Eboni 视釧
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 釧 - xuyến vàng
Kirstie 铈𦄈
  • 铈 - chất cerium
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Samya 柹𦄈
  • 柹 - cây thị
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Makiah 嗜𦄈
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Tamiyah 眎𦄈
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Xuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Xuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Xuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu