Từ điển tên

Tên Thị ÝÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ý

Tên Thị Ý mang ý nghĩa về một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn hướng về phía trước, sẵn sàng đối mặt với thử thách và khó khăn. Họ là những người có sức sống mãnh liệt, hoạt bát, nhanh nhẹn, luôn tràn đầy năng lượng tích cực. Trong cuộc sống, họ thường đặt mục tiêu rõ ràng và kiên trì theo đuổi đến cùng. Họ cũng rất thông minh, nhạy bén, có khả năng học hỏi nhanh chóng và tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Ngoài ra, họ còn có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ý

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ý

Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Ý

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Long, Thị Sao, Thị Phấn, Thị Biên,

Đệm ghép với tên Ý

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ý, Diệu Ý, Gia Ý, Hà Ý, Hải Ý, Ngọc Ý, Như Ý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ý

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ý

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ý Đang giảm dần

Tên Thị Ý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Ý phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Ý phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.04%
2 Đắk Nông 0.03%
3 Bình Định 0.03%
4 An Giang 0.03%
5 Sóc Trăng 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Ý theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ý

Giới tính

Tên Thị Ý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ý có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ý là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ý cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ý sang thần số học
TH Ý
97
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ý

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鷾
  • 施 - phòng the
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Sage 铈意
  • 铈 - chất cerium
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
Deana 视薏
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
Isabela 鈰鷾
  • 鈰 - chất cerium
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Danette 视懿
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
Kianna 是鷾
  • 是 - lời thị phi
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Dorinda 视鷾
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Debbra 视鐿
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鐿 - ý (chất ytterbium (Yb))
Samya 柹鷾
  • 柹 - cây thị
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Makiah 嗜鷾
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu