Ý nghĩa tên Thiện Bi
Thiện Bi có nghĩa là tấm bia ghi công đức, thiện tâm, ngụ ý mong con sau này sẽ trở thành gương sáng với đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Bi
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Bi
Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.
Các tên liên quan với Thiện Bi
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Uy, Thiện Quyền, Thiện Giáp, Thiện Châu, Thiện Tiếp, Thiện Nhơn, Thiện Nhật, Thiện Sang, Thiện Chiến,
Đệm ghép với tên Bi
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Bi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Bi, Thanh Bi, Quốc Bi, Ngọc Bi, Viết Bi, Văn Bi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Bi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Bi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Bi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Bi
Giới tính
Tên Thiện Bi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Bi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Bi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Bi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Bi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
B
-
-
i
-
Tên Thiện Bi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Bi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Bi bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Bi có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Bi có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Bi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Bi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Bi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Bi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Bi trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Bi trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | B | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.