Từ điển tên

Tên Thiện TrọngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Trọng

Ý nghĩa tên Thiện Trọng trong tiếng Hán bao gồm:: Tốt lành, đạo đức, nhân hậu.: Nặng, quan trọng, đáng trân trọng. Khi kết hợp thành tên Thiện Trọng, nó diễn tả một người:. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Trọng

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Trọng

"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Trọng

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Thi, Thiện Mạnh, Thiện Lim, Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp, Thiện Trinh, Thiện Hằng,

Đệm ghép với tên Trọng

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Trọng, Mạnh Trọng, Quảng Trọng, Thiên Trọng, Trường Trọng, Thất Trọng, Sơn Trọng, Đỗ Trọng, Dương Trọng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Trọng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Trọng

Giới tính

Tên Thiện Trọng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Trọng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Trọng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Trọng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Trọng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Trọng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Trọng cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Trọng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Trọng sang thần số học
THIN TRNG
956
2852957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Trọng

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Trọng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶重
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 重 - núi trập trùng
Lucinda 擅重
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 重 - núi trập trùng
Heaven 善重
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 重 - núi trập trùng
Iva 膻重
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 重 - núi trập trùng
Bertie 嬗重
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 重 - núi trập trùng
Louella 鳝重
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 重 - núi trập trùng
Dessie 蟺重
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 重 - núi trập trùng
Iola 饍重
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 重 - núi trập trùng
Tessie 膳重
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 重 - núi trập trùng
Mozelle 繕重
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 重 - núi trập trùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Trọng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Trọng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Trọng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu