Từ điển tên

Tên Thiện ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Thi

Tên Thiện Thi mang ý nghĩa là người hiền lành, tốt bụng, có tấm lòng nhân hậu. Họ thường được mọi người yêu mến và kính trọng. Trong cuộc sống, họ luôn hướng đến những điều tốt đẹp, luôn cố gắng giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Thi

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiện Thi

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Mạnh, Thiện Lim, Thiện Quyền, Thiện Thương, Thiện Lan, Thiện Tiếp, Thiện Trinh, Thiện Hằng, Thiện Phi,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Rách Thi, Duy Thi, Đinh Thi, Song Thi, Liễu Thi, Triệu Thi, Quế Thi, Sơn Thi, Nhất Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thi

Giới tính

Tên Thiện Thi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Thi sang thần số học
THIN THI
959
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Thi

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶鳾
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Lucinda 擅鳾
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Heaven 善鳾
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Iva 膻鳾
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Bertie 嬗鳾
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Louella 鳝鳾
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Dessie 蟺鳾
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Iola 饍鳾
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Tessie 膳鳾
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Mozelle 繕鳾
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu