Từ điển tên

Tên Thiên DũÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Dũ

Thiên Dũ (天宇) là một cái tên tiếng Hán đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều hàm ý sâu sắc. Tên này bao gồm hai chữ Hán: "Thiên" (天) và "Dũ" (宇)."Thiên" (天) trong Thiên Dũ nghĩa là bầu trời, cõi cao bao la, tượng trưng cho sự cao quý, rộng lớn, mênh mông, sức mạnh và quyền năng. Chữ này còn mang ý nghĩa về sự che chở, bao bọc, bảo vệ và hướng về những điều thiện lành, chính nghĩa."Dũ" (宇) trong Thiên Dũ có nghĩa là không gian, vũ trụ, thế giới bao la. Chữ này thể hiện sự vô tận, bao hàm tất cả, sự rộng lớn và bền vững. Nó còn tượng trưng cho sự bao dung, mở rộng lòng mình và hướng tới những điều tốt đẹp. Kết hợp lại, Thiên Dũ (天宇) mang ý nghĩa là đứa trẻ được sinh ra trong không gian bao la, được trời đất che chở, sở hữu sức mạnh và đức tính cao quý. Tên này ngụ ý lời cầu mong, mong muốn đứa trẻ được khỏe mạnh, hạnh phúc, có cuộc sống bình an, thành công và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Dũ

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là tốt hơn, mở mang thêm, hàm nghĩa con người thập toàn, luôn bồi bổ tri thức, tính cách.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Dũ

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Hội, Thiên Hiệu, Thiên Thái, Thiên Hoàn, Thiên Nghiêm, Thiên Huấn, Thiên Bang, Thiên Toán, Thiên Chinh,

Đệm ghép với tên Dũ

Có tổng số 27 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Dũ, Huy Dũ, Hoàng Dũ, Phương Dũ, Minh Dũ, Nguyên Dũ, Huỳnh Dũ, Tấn Dũ, Trần Dũ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Dũ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Dũ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Dũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Dũ

Giới tính

Tên Thiên Dũ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Dũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Dũ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Dũ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Dũ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Dũ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Dũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Dũ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Dũ sang thần số học
THIÊN DŨ
953
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Dũ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Dũ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Dũ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu