Từ điển tên

Tên Thiên GiăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Giăng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Giăng.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Giăng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Giăng

Giăng là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Do Thái (יוחנן), nghĩa là "Thiên Chúa nhân từ". Nó là một cái tên phổ biến trong nhiều nền văn hóa, đặc biệt là ở các nước theo đạo Thiên Chúa và Do Thái. Tên Giăng tượng trưng cho lòng nhân từ, sự tha thứ và tình yêu thương. Người mang tên này thường được biết đến với sự tốt bụng, sự chân thành và sự chu đáo của họ. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và hết lòng vì những người thân yêu của mình. Giăng cũng là một cái tên liên quan đến sức mạnh và sự can đảm. Những người mang tên này thường là những người có ý chí mạnh mẽ và không ngại đối mặt với thử thách. Họ là những người lãnh đạo bẩm sinh và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Về mặt tiêu cực, những người mang tên Giăng đôi khi có thể là người quá nghiêm túc và thiếu linh hoạt. Họ cũng có thể là người khá cứng đầu và không thích thay đổi. Tuy nhiên, những điểm yếu này thường có thể được khắc phục bằng sự trưởng thành và kinh nghiệm sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Giăng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Hy, Thiên Bách, Thiên Vĩnh, Thiên Hóa, Thiên Chiến, Thiên Khanh, Thiên Mạnh, Thiên Lạc, Thiên Khương,

Đệm ghép với tên Giăng

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Giăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Giăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Giăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Giăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Giăng

Giới tính

Tên Thiên Giăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Giăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Giăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Giăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Giăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Giăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Giăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Giăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Giăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Giăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Giăng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Giăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Giăng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Giăng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Giăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Giăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Giăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Giăng sang thần số học
THIÊN GIĂNG
9591
285757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Giăng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Giăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tommie 偏𢬥
  • 偏 - thiên vị
  • 𢬥 - giữ giàng
Anton 𩵞𢬥
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𢬥 - giữ giàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Giăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Giăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Giăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Giăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu