Ý nghĩa tên Thiên Hậu
Thiên Hậu là tên gọi tôn kính dành cho Mẫu Đệ Nhất Thiên Tiên, vị nữ thần tối cao trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam. Tên gọi "Thiên Hậu" xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "Hoàng hậu thiên giới", thể hiện sự tôn nghiêm, quyền uy và địa vị tối cao của vị thần này. Những người mang tên Thiên Hậu thường được cho là thông minh, nhanh trí, có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt. Họ cũng là những người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, đặc biệt là những người yếu thế. Bên cạnh đó, những người tên Thiên Hậu thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và tự tin. Họ luôn tin vào bản thân và không ngại đối mặt với những thử thách. Họ cũng là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Hậu
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Hậu
"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.
Các tên liên quan với Thiên Hậu
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Lạc, Thiên Mạnh, Thiên Hảo, Thiên Nhẫn, Thiên Hòa, Thiên Chí,
Đệm ghép với tên Hậu
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hậu, Ngân Hậu, Chung Hậu, Phi Hậu, Thiện Hậu, Gia Hậu, Lê Hậu, Mạnh Hậu, Sỹ Hậu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Hậu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Hậu
Giới tính
Tên Thiên Hậu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
H
-
-
ậ
-
-
u
-
Tên Thiên Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Hậu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Hậu bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Hậu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Hậu có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Hậu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Hậu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Hậu cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Hậu trong thần số học
T | H | I | Ê | N | H | Ậ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Hậu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rudolph | 𩵞厚 |
|
Tommie | 偏厚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả