Ý nghĩa tên Thiên Lạc
Thiên là ngàn. Thiên Lạc là ngàn vạn niềm vui, thể hiện tình cảm cha mẹ khi có con ra đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Lạc
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Các tên liên quan với Thiên Lạc
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Mạnh, Thiên Khanh, Thiên Giăng, Thiên Hy, Thiên Bách, Thiên Khương, Thiên Hỷ, Thiên Tấn, Thiên Nghĩa,
Đệm ghép với tên Lạc
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cẩm Lạc, Hy Lạc, Hoàng Lạc, Quốc Lạc, Bá Lạc, Trường Lạc, Vĩnh Lạc, Hồng Lạc, Văn Lạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lạc
Giới tính
Tên Thiên Lạc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Thiên Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Lạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lạc bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Lạc có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lạc có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Lạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lạc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lạc cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Lạc trong thần số học
T | H | I | Ê | N | L | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.