Ý nghĩa tên Thiên Mạnh
sức mạnh của trời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Mạnh
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Thiên Mạnh
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Khanh, Thiên Giăng, Thiên Hy, Thiên Bách, Thiên Vĩnh, Thiên Lạc, Thiên Khương, Thiên Hỷ, Thiên Tấn,
Đệm ghép với tên Mạnh
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cự Mạnh, Sĩ Mạnh, Ngô Mạnh, Vi Mạnh, Dương Mạnh, Quân Mạnh, Chiến Mạnh, Lương Mạnh, Nguyên Mạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Mạnh
Giới tính
Tên Thiên Mạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiên Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Mạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Mạnh bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Mạnh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Mạnh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Mạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Mạnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Mạnh trong thần số học
T | H | I | Ê | N | M | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Mạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathon | 𩵞命 |
|
Tommie | 偏命 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả