Ý nghĩa tên Thiện Kiên
"Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành,lương thiện. Thiện Kiên, ý chỉ người rắn rỏi, kiên định, luôn hướng thiện, tu tâm tích đức, yêu thương mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Kiên
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Thiện Kiên
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Bi, Thiện Uy, Thiện Thân, Thiện Bản, Thiện Quỳnh, Thiện Khoa, Thiện Hoàn, Thiện Quý, Thiện Tường,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lâm Kiên, Phi Kiên, Tài Kiên, Tân Kiên, Triệu Kiên, Tâm Kiên, Song Kiên, Hoài Kiên, Chính Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Kiên
Giới tính
Tên Thiện Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thiện Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Kiên bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Kiên có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Kiên trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.