Ý nghĩa tên Thiên Kỳ
"Thiên" có nghĩa là trời, không gian vô tận, vĩnh cửu và vô hạn. "Kỳ" có nghĩa là lạ, kỳ lạ, khác thường, phi thường. tên Thiên Kỳ mang ý nghĩa là "trời xanh, kỳ diệu". Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, gặp nhiều điều may mắn, suôn sẻ. Con cũng sẽ là người tài giỏi, thành công trong cuộc sống, có những đóng góp tích cực cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Kỳ
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Thiên Kỳ
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Hữu, Thiên Khải, Thiên Duy, Thiên Sinh,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Kỳ, Khắc Kỳ, Tân Kỳ, Hải Kỳ, Lâm Kỳ, Nguyên Kỳ, Đăng Kỳ, Thanh Kỳ, Cảnh Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Kỳ
Giới tính
Tên Thiên Kỳ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Thiên Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Kỳ bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Kỳ có tổng cộng 820 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 820 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Kỳ trong thần số học
T | H | I | Ê | N | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 7 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 𩵞崎 |
|
Tommie | 偏崎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả