Từ điển tên

Tên Thiên NguyệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Nguyện

Tên Thiên Nguyện mang theo ý nghĩa về những lời cầu nguyện được gửi lên trời. Nó thể hiện ước mơ, khát vọng của cha mẹ dành cho con mình, mong muốn con có cuộc sống bình an, hạnh phúc và thành công. Cái tên này cũng ngụ ý về sự thuần khiết, trong sáng và hiền lành, giống như những lời nguyện cầu chân thành nhất được gửi đến cõi trên. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Nguyện

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Nguyện

Nghĩa Hán Việt là ban cho, ngụ ý sự thành tâm, cầu mong tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Nguyện

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Trọng, Thiên Liệu, Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Bách, Thiên Lực, Thiên Thụy, Thiên Cát, Thiên San,

Đệm ghép với tên Nguyện

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Nguyện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Nguyện, Trọng Nguyện, Thúc Nguyện, Lưu Nguyện, Hoàn Nguyện, Hoàng Nguyện, Quốc Nguyện, Duy Nguyện, Quang Nguyện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nguyện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Nguyện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Nguyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Nguyện

Giới tính

Tên Thiên Nguyện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Nguyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Nguyện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Nguyện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Nguyện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Nguyện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Nguyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Nguyện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Nguyện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Nguyện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Nguyện có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Nguyện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Nguyện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Nguyện cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Nguyện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Nguyện trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Nguyện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Nguyện sang thần số học
THIÊN NGUYN
95375
285575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Nguyện

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Nguyện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦願
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 願 - ước nguyện
Irma 仟願
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 願 - ước nguyện
Erma 篇願
  • 篇 - thiên sách
  • 願 - ước nguyện
Tommie 偏願
  • 偏 - thiên vị
  • 願 - ước nguyện
Henrietta 羶願
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 願 - ước nguyện
May 遷願
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 願 - ước nguyện
Carissa 千願
  • 千 - thiên vạn
  • 願 - ước nguyện
Ina 韆願
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 願 - ước nguyện
Iva 膻願
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 願 - ước nguyện
Rosetta 𩵞願
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 願 - ước nguyện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Nguyện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Nguyện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Nguyện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Nguyện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu