Từ điển tên

Tên Thiện ThíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Thích

Thiện Thích là cái tên mang trong mình sự tốt đẹp và sự nỗ lực phi thường. "Thiện" mang hàm ý về điều thiện lương, tốt bụng, luôn hướng đến những điều tích cực. "Thích" thể hiện sự ham thích, đam mê, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Những người tên Thiện Thích thường sở hữu tính cách ấm áp, tốt bụng, dễ mến. Họ hòa đồng với mọi người, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tuy nhiên, bên trong họ cũng ẩn chứa một ngọn lửa đam mê và khát vọng lớn. Họ không ngại khó khăn, luôn nỗ lực hết mình để theo đuổi ước mơ của mình. Trong các mối quan hệ, những người tên Thiện Thích luôn chân thành, thủy chung và đáng tin cậy. Họ trân trọng tình cảm, luôn nỗ lực vun đắp và giữ gìn những mối quan hệ tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Thích

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Thích

Nghĩa Hán Việt là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiện Thích

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiện Thiêm, Thiện Chuyên, Thiện Lợi, Thiện Hà, Thiện Vũ, Thiện Trăm, Thiện Hội, Thiện Tiền, Thiện Cảnh,

Đệm ghép với tên Thích

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Thích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Thích, Quang Thích, Công Thích, Thành Thích, Lai Thích, Thanh Thích, Hoàng Thích, Tấn Thích, Quốc Thích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Thích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thích

Giới tính

Tên Thiện Thích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Thích có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Thích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Thích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thích có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Thích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thích là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thích cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thích trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Thích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Thích sang thần số học
THIN THÍCH
959
2852838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Thích

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Thích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶𨮹
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𨮹 - xem thiếc
Lucinda 擅𨮹
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 𨮹 - xem thiếc
Heaven 善𨮹
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 𨮹 - xem thiếc
Iva 膻𨮹
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𨮹 - xem thiếc
Bertie 嬗𨮹
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 𨮹 - xem thiếc
Louella 鳝𨮹
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𨮹 - xem thiếc
Dessie 蟺𨮹
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 𨮹 - xem thiếc
Iola 饍𨮹
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 𨮹 - xem thiếc
Tessie 膳𨮹
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 𨮹 - xem thiếc
Mozelle 繕𨮹
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 𨮹 - xem thiếc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Thích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Thích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Thích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Thích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu