Ý nghĩa tên Thiết Giáp
Ý nghĩa đệm Thiết tên Giáp
Tên đệm Thiết
Nghĩa Hán Việt là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thiết Giáp
Tên ghép với đệm Thiết
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiết Quang, Thiết Bình, Thiết Toàn, Thiết Nghĩa, Thiết Nhi, Thiết Tân, Thiết Linh, Thiết Dương, Thiết Khang,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Giáp, Sĩ Giáp, Lê Giáp, Thắng Giáp, Phùng Giáp, Cảnh Giáp, Chí Giáp, Nhuận Giáp, Chính Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiết Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiết Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiết Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiết Giáp
Giới tính
Tên Thiết Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiết Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiết kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiết và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiết Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiết Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiết Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Thiết Giáp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiết Giáp
- Danh từ: vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép
- xe thiết giáp
- Danh từ: tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép
- binh chủng thiết giáp
- lính thiết giáp
Tên Thiết Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiết Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiết Giáp bao gồm:
- Đệm Thiết có 10 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiết Giáp có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiết Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiết là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiết Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thiết và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiết Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiết Giáp trong thần số học
T | H | I | Ế | T | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiết Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sam | 设颊 |
|
Shawna | 铁颊 |
|
Cheri | 切颊 |
|
Catalina | 鉄颊 |
|
Collins | 銕颊 |
|
Abrielle | 竊颊 |
|
Abbi | 窃颊 |
|
Greenlee | 餮颊 |
|
Emmagrace | 鐵颊 |
|
Brookley | 設颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiết Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả