Từ điển tên

Tên Thiết GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiết Giáp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiết Giáp.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiết tên Giáp

Tên đệm Thiết

Nghĩa Hán Việt là sắp đặt nên, chỉ vào sự việc được tính toán chặt chẽ, thái độ minh bạch rõ ràng, chu đáo tường tận.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiết Giáp

Tên ghép với đệm Thiết

Có tổng số 29 tên ghép với đệm Thiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiết Quang, Thiết Bình, Thiết Toàn, Thiết Nghĩa, Thiết Nhi, Thiết Tân, Thiết Linh, Thiết Dương, Thiết Khang,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Giáp, Sĩ Giáp, Lê Giáp, Thắng Giáp, Phùng Giáp, Cảnh Giáp, Chí Giáp, Nhuận Giáp, Chính Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiết Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiết Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiết Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiết Giáp

Giới tính

Tên Thiết Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiết Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiết kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiết và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiết Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiết Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiết Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiết Giáp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiết Giáp

Tên Thiết Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiết Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiết Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiết Giáp có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiết Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiết là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiết Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thiết và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiết Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiết Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiết Giáp sang thần số học
THIT GIÁP
9591
28277

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiết Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Thiết Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sam 设颊
  • 设 - thiết kế, kiến thiết
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Shawna 铁颊
  • 铁 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Cheri 切颊
  • 切 - siết chặt
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Catalina 鉄颊
  • 鉄 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Collins 銕颊
  • 銕 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Abrielle 竊颊
  • 竊 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Abbi 窃颊
  • 窃 - thiết (ăn trộm, giấu diếm)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Greenlee 餮颊
  • 餮 - thiết (tham ăn)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Emmagrace 鐵颊
  • 鐵 - thiết (sắt, vũ khí)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Brookley 設颊
  • 設 - thiết kế, kiến thiết
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiết Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiết Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiết Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiết Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu