Từ điển tên

Tên Sĩ GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Giáp

Sĩ Giáp là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ trở thành những người tài giỏi, đức độ. Sĩ trong tên Sĩ Giáp có nghĩa là người có học thức, hiểu biết rộng. Người có chữ Sĩ thường được trọng vọng và có địa vị trong xã hội. Giáp trong tên Sĩ Giáp có nghĩa là cứng rắn, kiên cường. Người có chữ Giáp thường có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục. Kết hợp lại, tên Sĩ Giáp mang ý nghĩa là một người có học thức, hiểu biết rộng, đồng thời cũng có ý chí mạnh mẽ, không dễ dàng bị khuất phục. Đây là một cái tên rất phù hợp cho những người con trai có mong muốn thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Giáp

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Sĩ Giáp

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sĩ Nhuận, Sĩ Thanh, Sĩ Phước, Sĩ Phương, Sĩ Đại, Sĩ Diện, Sĩ Vang, Sĩ Toản, Sĩ Học,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Giáp, Thiết Giáp, Lê Giáp, Thắng Giáp, Phùng Giáp, Cảnh Giáp, Chí Giáp, Nhuận Giáp, Chính Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Giáp

Giới tính

Tên Sĩ Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Giáp có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Giáp cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Giáp sang thần số học
SĨ GIÁP
991
177

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Sĩ Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士颊
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Declan 俟颊
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Brodie 仕颊
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu