Ý nghĩa tên Lê Giáp
Lê Giáp là cái tên mang ý nghĩacao quý, chỉ sự chính trực, ngay thẳng và có chí khí lớn. Người tên Lê Giáp thường là những người thông minh, sáng suốt, có sự quyết đoán và mạnh mẽ. Họ luôn đặt mục tiêu rõ ràng và quyết tâm phấn đấu để đạt được thành công. Trong cuộc sống, họ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng bởi sự chân thành, thẳng thắn và đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Giáp
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Lê Giáp
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông, Lê Pha, Lê Thoại, Lê Lai, Lê Tây,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiết Giáp, Đại Giáp, Sĩ Giáp, Thắng Giáp, Phùng Giáp, Cảnh Giáp, Chí Giáp, Nhuận Giáp, Chính Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Giáp
Giới tính
Tên Lê Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Lê Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Giáp bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Giáp có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Giáp cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Giáp trong thần số học
L | Ê | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 1 | ||||
3 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎颊 |
|
Maryann | 梨颊 |
|
Paulette | 蔾颊 |
|
Emilie | 犂颊 |
|
Sharron | 藜颊 |
|
Portia | 犁颊 |
|
Patrica | 棃颊 |
|
Carolyne | 𠠍颊 |
|
Loretha | 璃颊 |
|
Samella | 荔颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả