Từ điển tên

Tên Lê GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Giáp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Giáp.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Giáp

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lê Giáp

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông, Lê Pha, Lê Thoại, Lê Lai, Lê Tây,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiết Giáp, Đại Giáp, Sĩ Giáp, Thắng Giáp, Phùng Giáp, Cảnh Giáp, Chí Giáp, Nhuận Giáp, Chính Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Giáp

Giới tính

Tên Lê Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Giáp có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Giáp cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Giáp sang thần số học
LÊ GIÁP
591
377

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Lê Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎颊
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Maryann 梨颊
  • 梨 - quả lê
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Paulette 蔾颊
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Emilie 犂颊
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Sharron 藜颊
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Portia 犁颊
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Patrica 棃颊
  • 棃 - quả lê
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Carolyne 𠠍颊
  • 𠠍 - kéo lê
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Loretha 璃颊
  • 璃 - pha lê
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Samella 荔颊
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu