Tên Thời Trác
Thời Trác là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thời Tương sinh với tên Trác và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Thời Trác
"Thời" là thời gian, "Trác" là rộng lớn, tên "Thời Trác" mang ý nghĩa bao la, rộng lớn, như dòng chảy bất tận của thời gian.
Ý nghĩa đệm Thời tên Trác
Tên đệm Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Đệm Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Đệm Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.
Tên chính Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.
Giới tính tên Thời Trác
Giới tính thường dùng
Thời Trác là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thời Trác đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thời kết hợp với Tên Trác có xu hướng nghiêng về Nam giới. Khi nhắc đến tên Thời Trác, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thời Trác
Mức Độ phổ biến
Tên Thời Trác không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 57.397 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thời Trác được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thời Trác trong tiếng Việt
Thời Trác theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Thời và tên Trác khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thời với đệm không dấu để tôn thêm ý nghĩa tên Trác nhờ cấu trúc âm hợp lý.
Chữ | Thời | Trác |
---|---|---|
Dấu | dấu huyền | dấu sắc |
Thanh | thanh bằng thấp | thanh sắc cao |
Cách đánh vần tên Thời Trác trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ờ
- i
- T
- r
- á
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thời Trác trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thời và tên Trác
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thời chữ 貰 thuộc Mệnh Kim và tên Trác chữ 浞 thuộc Mệnh Thủy.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Thời Tương sinh với tên Trác do mệnh Kim sinh mệnh Thủy. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thời Trác, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thời Trác
Chữ cái | T | H | Ờ | I | T | R | Á | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | 9 | 1 | ||||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thời Trác
Tên ghép hay với đệm Thời
Đệm Thời được sử dụng làm tên lót trong tên Thời Trác. Xem toàn bộ danh sách tại 36 tên ghép với chữ Thời hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Trác
Tên Trác đóng vai trò là tên chính trong tên Thời Trác. Danh sách 16 đệm ghép với tên Trác sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thời Trác
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thời Trác
Ý nghĩa thực sự của tên Thời Trác là gì?
"Thời" là thời gian, "Trác" là rộng lớn, tên "Thời Trác" mang ý nghĩa bao la, rộng lớn, như dòng chảy bất tận của thời gian.
Tên Thời Trác nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhanh nhẹn, Bất khuất, Kiên trì, Thành đạt, Tài năng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thời Trác cho con.
Tên Thời Trác phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thời Trác là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thời Trác đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thời Trác có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thời Trác không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 57.397 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thời Trác được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thời Trác nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Thời và tên Trác khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thời với đệm không dấu để tôn thêm ý nghĩa tên Trác nhờ cấu trúc âm hợp lý.
Trong phong thuỷ, tên Thời Trác mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thời chữ 貰 thuộc Mệnh Kim và tên Trác chữ 浞 thuộc Mệnh Thủy.
Tên Thời Trác có hợp với phong thuỷ không?
Đệm Thời Tương sinh với tên Trác do mệnh Kim sinh mệnh Thủy. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Thần số học tên Thời Trác: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.
Thần số học tên Thời Trác: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Thời Trác: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.