Từ điển tên

Tên Thư DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Thư" chỉ người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. "Thư Diệp" mang nghĩa mong muốn con luôn dễ thương , xinh đẹp đoan trang hiền hậu nhưng không kém phần kiêu sa quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Diệp

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thư Diệp

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Hạnh, Thư Lịch, Thư Liễn, Thư Minh, Thư Nam, Thư Son, Thư Xuyến, Thư Yến, Thư Thái,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hằng Diệp, Lương Diệp, Diệp Diệp, Chắp Diệp, Nguyên Diệp, Thương Diệp, Quốc Diệp, Hải Diệp, Quyền Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Diệp

Giới tính

Tên Thư Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Diệp có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Diệp cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Diệp sang thần số học
THƯ DIP
395
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Thư Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒靨
  • 舒 - thơ thẩn
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kaleigh 蛆靨
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kierra 攄靨
  • 攄 - so le, so sánh
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Breana 齟靨
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kelsi 雌靨
  • 雌 - thư (con mái)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Asha 雎靨
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Chyna 龃靨
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Destin 紓靨
  • 紓 - thư thư
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kaylan 趄靨
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kandace 诅靨
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu