Từ điển tên

Tên Thư LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Lịch

Thư là sách vở. Thư Lịch là noi theo sách vở, chỉ vào con người lịch lãm học thức. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Lịch

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thư Lịch

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thư Liễn, Thư Minh, Thư Nam, Thư Son, Thư Xuyến, Thư Yến, Thư Thái, Thư Nhàn, Thư Diễm,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Lịch, Tùng Lịch, Vũ Lịch, Du Lịch, Phương Lịch, Cung Lịch, Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Lịch

Giới tính

Tên Thư Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Lịch có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Lịch cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Lịch sang thần số học
THƯ LCH
39
28338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Thư Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒𩽏
  • 舒 - thơ thẩn
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Kaleigh 蛆𩽏
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Kierra 攄𩽏
  • 攄 - so le, so sánh
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Breana 齟𩽏
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Kelsi 雌𩽏
  • 雌 - thư (con mái)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Asha 雎𩽏
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Chyna 龃𩽏
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Destin 紓𩽏
  • 紓 - thư thư
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Kaylan 趄𩽏
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Kandace 诅𩽏
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu