Ý nghĩa tên Thư Lịch
Thư là sách vở. Thư Lịch là noi theo sách vở, chỉ vào con người lịch lãm học thức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thư tên Lịch
Tên đệm Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Tên chính Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Các tên liên quan với Thư Lịch
Tên ghép với đệm Thư
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thư Liễn, Thư Minh, Thư Nam, Thư Son, Thư Xuyến, Thư Yến, Thư Thái, Thư Nhàn, Thư Diễm,
Đệm ghép với tên Lịch
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trung Lịch, Tùng Lịch, Vũ Lịch, Du Lịch, Phương Lịch, Cung Lịch, Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thư Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Lịch
Giới tính
Tên Thư Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thư kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thư Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thư Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tên Thư Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thư Lịch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Lịch bao gồm:
- Đệm Thư có 24 cách viết.
- Tên Lịch có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Lịch có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thư Lịch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Lịch cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thư Lịch trong thần số học
T | H | Ư | L | Ị | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 8 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thư Lịch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Polly | 舒𩽏 |
|
Kaleigh | 蛆𩽏 |
|
Kierra | 攄𩽏 |
|
Breana | 齟𩽏 |
|
Kelsi | 雌𩽏 |
|
Asha | 雎𩽏 |
|
Chyna | 龃𩽏 |
|
Destin | 紓𩽏 |
|
Kaylan | 趄𩽏 |
|
Kandace | 诅𩽏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả