Từ điển tên

Tên Thu HoàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hoài

"Thu" có nghĩa là mùa thu, mùa của thiên nhiên tươi đẹp, trong lành. "Hoài" có nghĩa là nhớ, mong chờ, trông ngóng. Tên "Thu Hoài" có ý nghĩa là một người con gái mang vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế của mùa thu, luôn nhớ về những điều tốt đẹp trong quá khứ và mong chờ những điều tốt đẹp trong tương lai. Người viết Từ điển tên

336 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hoài

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hoài

Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thu Hoài

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu An, Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Uyên, Thu Thủy, Thu Huyền, Thu Hằng,

Đệm ghép với tên Hoài

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Hoài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hoài, Bích Hoài, Ngọc Hoài, Phương Hoài, Thiên Hoài, Thị Hoài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hoài

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hoài

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hoài Đang tăng dần

Tên Thu Hoài được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hoài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hoài phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hoài phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.24%
2 Nam Định 0.20%
3 Thái Nguyên 0.19%
4 Quảng Trị 0.18%
5 Hà Nam 0.17%
Bản đồ phân bố tên Thu Hoài theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hoài

Giới tính

Tên Thu Hoài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hoài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hoài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hoài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hoài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hoài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hoài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hoài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hoài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hoài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hoài có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hoài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hoài là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hoài cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hoài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hoài trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hoài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hoài sang thần số học
THU HOÀI
3619
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hoài

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hoài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jana 鞧怀
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 怀 - hoài bão; phí hoài; hoài niệm
Aileen 鞧懷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 懷 - hoài bão; phí hoài; hoài niệm
Alta 鞧淮
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Leta 收淮
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Margarett 鰍淮
  • 鰍 - cá thu
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Myrle 𩹤淮
  • 𩹤 - cá thu
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Jeffie 収淮
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Kittie 揪淮
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Lurlene 鞦淮
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Mennie 𩷊淮
  • 𩷊 - cá thu
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hoài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hoài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hoài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hoài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu