Từ điển tên

Tên Thư HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thư Hương.

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Hương

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thư Hương

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Duyên, Thư Hiên, Thư Tài, Thư Hoàn, Thư Tiền, Thư Lê, Thư Trang, Thư Anh, Thư Kỳ,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Trà Hương, Lê Hương, Út Hương, Yến Hương, Trang Hương, Giang Hương, Huyền Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Hương

Giới tính

Tên Thư Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thư Hương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thư Hương

Tên Thư Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Hương có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Hương cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Hương sang thần số học
THƯ HƯƠNG
336
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Hương

Tên tiếng Anh cho tên Thư Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 齟香
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Polly 舒香
  • 舒 - thơ thẩn
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kaleigh 蛆香
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kierra 攄香
  • 攄 - so le, so sánh
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kelsi 雌香
  • 雌 - thư (con mái)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Chyna 龃香
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kaylan 趄香
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kandace 诅香
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Keara 𪭣香
  • 𪭣 - thư thả
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tiera 疎香
  • 疎 - đơn sơ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu