Từ điển tên

Tên Thương TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Trang

Thương Trang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những giá trị truyền thống của người Việt Nam. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn các con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, được nhiều người yêu thương và giúp đỡ. Chữ "Thương" trong tên này có nghĩa là yêu thương, đùm bọc, che chở. Còn chữ "Trang" có nghĩa là đẹp đẽ, thanh tú, chỉ những điều tốt đẹp nhất. Khi kết hợp lại, hai chữ này tạo nên một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự yêu thương, trân trọng và mong ước về một cuộc sống tươi đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Trang

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thương Trang

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Thương Trâm, Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Quỳnh, Thương Hương, Thương Thắm, Thương Thư,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Di Trang, Trương Trang, Bé Trang, Trang Trang, Huế Trang, Đông Trang, Nhung Trang, Hiếu Trang, Vũ Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Trang

Giới tính

Tên Thương Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Trang có tổng cộng 396 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Trang cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 396 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Trang sang thần số học
THƯƠNG TRANG
361
28572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thương Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 鸧榔
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鸧庄
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鸧欗
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鸧樁
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Montana 滄粧
  • 滄 - tang thương
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Mercy 鸧粧
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Lexus 傷妆
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Laniya 鸧妆
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鸧莊
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Shakera 瑲荘
  • 瑲 - thương (tiếng ngọc va nhau)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu