Từ điển tên

Tên Thùy ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Ái

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Ái" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Với tên "Thùy Ái" ba mẹ mong con nết na thùy mị,có cuộc sống an nhàn,hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Ái

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thùy Ái

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Cẩm, Thùy Nghiêm, Thùy Vui, Thùy Chân, Thùy Vịnh, Thùy Sinh, Thùy Đông, Thùy Năng, Thùy Bé,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thủy Ái, Việt Ái, Y Ái, Thành Ái, Tường Ái, Thục Ái, Thi Ái, Viết Ái, Bá Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Ái

Giới tính

Tên Thùy Ái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Ái có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Ái cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Ái sang thần số học
THÙY ÁI
3719
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Ái

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁靉
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Adelyn 垂靉
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Clarice 陲靉
  • 陲 - thoai thoải
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Odessa 署靉
  • 署 - thợ thuyền
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Queen 錘靉
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Nona 搥靉
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Rubye 鎚靉
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Myrtis 捶靉
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Pinkie 誰靉
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Bama 锤靉
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu