Ý nghĩa tên Thanh Ái
"Thanh" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Thanh Ái" mang ý nghĩa người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu thương, quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Ái
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Ái
Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Thanh Ái
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Muội, Thanh Đan, Thanh Tư, Thanh Dịu, Thanh Hiên,
Đệm ghép với tên Ái
Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Ái, Diễm Ái, Minh Ái, Trọng Ái, Vương Ái, Như Ái, Hồng Ái, Thiên Ái, Xuân Ái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ái
Giới tính
Tên Thanh Ái thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Á
-
-
i
-
Tên Thanh Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Ái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ái bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Ái có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ái có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Ái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ái cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Ái trong thần số học
T | H | A | N | H | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Ái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 鲭爱 |
|
Juliana | 声爱 |
|
Mollie | 聲爱 |
|
Kyleigh | 青爱 |
|
Mittie | 圊爱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả