Từ điển tên

Tên Kim DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Danh

: Có nghĩa là vàng, biểu tượng cho sự quý giá, sang trọng và may mắn.: Có nghĩa là danh tiếng, danh dự và sự nổi tiếng. Tổng hợp lại, tên Kim Danh mang ý nghĩa về sự quý giá, danh tiếng và may mắn. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người thành công, giàu có và được nhiều người nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Danh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Danh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Qua, Kim Tảo, Kim Nơ, Kim Kích, Kim Luật, Kim So, Kim Tuyển, Kim Phường, Kim Nho,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huyền Danh, Thùy Danh, Khả Danh, Quỳnh Danh, Mỹ Danh, Thị Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Danh

Giới tính

Tên Kim Danh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Danh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Danh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Danh sang thần số học
KIM DANH
91
24458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Danh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 今名
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 名 - rắp ranh
Sheila 金爭
  • 金 - dap găm
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Selma 針爭
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Catrina 今爭
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Verda 钅爭
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Oleta 釒爭
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Sarita 釒争
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
Vennie 鈐爭
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu